Có 2 kết quả:

主婦 chủ phụ主父 chủ phụ

1/2

chủ phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người nội trợ

Từ điển trích dẫn

1. Nữ chủ nhân.
2. Vợ cả, chánh thất, chánh thê. ◇Chiến quốc sách : “Kim thần chi sự vương, nhược lão thiếp chi sự kì chủ phụ giả” , (Ngụy sách nhất ) Nay tôi thờ nhà vua cũng như người thiếp già thờ vợ cả vậy thôi.

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người đày tớ gọi ông chủ nhà.

Bình luận 0